[Learn English] Hỏi và chỉ đường bằng tiếng Anh

[Learn English] Hỏi và chỉ đường bằng tiếng Anh
http://3.bp.blogspot.com/-Vq9dmcINhCo/U2JZ9IW4aQI/AAAAAAAAAtE/nSNGnyuxEwM/s72-c/13696270989791.jpg
Nhiều khách nước ngoài đến Việt Nam và muốn nhờ bạn chỉ đường, hay bạn đi du lịch nước ngoài muốn hỏi đường thì bạn sẽ nói như thế nào. Sau đây là các mẫu câu hỏi và chỉ đường bằng tiếng Anh, giúp các bạn tự tin hơn khi gặp người nước ngoài hay đi du lịch. Các bạn tham khảo nhé:


hỏi và chỉ đường bằng tiếng anh



Asking directions - Hỏi đường

Excuse me, could you tell me how to get to the bus station?
Xin lỗi bạn có thể chỉ tôi đường đến bến xe bus không?

Excuse me, do you know where the post office is?
Xin lỗi, bạn có biết bưu điện ở đâu không?

I'm sorry, I don't know
Xin lỗi, tôi không biết

Sorry, I'm not from around here
Xin lỗi tôi không ở khu này

I'm looking for this address
Tôi đang tìm địa chỉ này

Are we on the right road for Brighton?
Chúng tôi có đang đi đúng đường tới thành phố Brighton không?

Is this the right way for Brighton?
Đây có phải đường đi Brighton không?

Do you have a map?
Bạn có bản đồ không?

Can you show me on the map?
Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không?

How far is it?
Chỗ đó cách đây bao xa?


Giving directions - Chỉ đường


It's this way - Chỗ đó ở phía này

It's that way - Chỗ đó ở phía kia

You're going the wrong way - Bạn đang đi sai đường rồi

You're going in the wrong direction - Bạn đang đi sai hướng rồi

Take this road - Đi đường này

Go down there - Đi xuống phía đó

Take the first on the left - Rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên

Take the second on the right - Rẽ phải ở ngã rẽ thứ hai
Turn right at the crossroads - Đến ngã tư thì rẽ phải


Continue straight ahead for about a mile
Tiếp tục đi thẳng khoảng 1 dặm nữa (1 dặm xấp xỉ bằng 1,6km)

Continue past the fire station 
Tiếp tục đi qua trạm cứu hỏa

You'll pass a supermarket on your left 
Bạn sẽ đi qua một siêu thị bên tay trái

Keep going for another ... - Tiếp tục đi tiếp thêm … nữa
           Hundred yards - 100 thước (bằng 91m)
           Two hundred metres - 200m
           Half mile - nửa dặm (khoảng 800m)
           Kilometre - 1km

It'll be ... - Chỗ đó ở …
           On your left - Bên tay trái
           On your right - Bên tay phải
           Straight ahead of you - Ngay trước mặt


Những chỗ màu xanh các bạn có thể thay bằng các cụm từ khác nhé. Trên đây là cách hỏi và chỉ đường trong tiếng Anh. Chúc các bạn học tốt!

Nguồn: Chiencin Blog, Bi Bùi Blog

Related product you might see:

Share this product :

Post a Comment

 
Support : Creating Website | Johny Template | Mas Template
Copyright © 2011. Chia Sẻ Hình Thức Kiếm Tiền Online - All Rights Reserved
Template Created by Creating Website Published by Mas Template
Proudly powered by Blogger